từ vựng tiếng trung chuyên ngành ô tô 1.車場 /chēchǎng/ Bãi đỗ xe 2.公共汽車停車站 /gōnggòng qìchē tíngchē zhàn/ Bến đỗ xe buýt 3. 計程車站 /chūzū chē zhàn/ Bến xe taxi 4. 方向盤 /fāngxiàngpán/ Bánh lái, vô lăng 5. 汽車牌照 /qìchē páizhào/ Biển số ô tô 6. 散熱器 /sànrè qì/ Bộ tản nhiệt đầu máy ô tô 7. 刮水器 /guā shuǐ qì/ Cần gạt nước 8. 變速杆 /biànsù gǎn/ Cần số 9.
NHỮNG GÌ TRƯỜNG DẠY LÁI XE CHÚNG TÔI ĐÀO TẠO. Là một trường dạy lái xe ô tô uy tín tại tphcm Chúng tôi thấu hiểu và tập trung phát triển chuyên môn, đầu tư nguồn xe tập lái có chất lượng cao nhằm phục vụ ngày càng tốt hơn trong công tác dạy học lái xe ô tô và đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu học lái
Tên ban đầu của Kia là "Jingcheng Precision Industry" bắt đầu bằng việc sản xuất ống thép và phụ tùng xe đạp, vì vậy LOGO thế hệ đầu tiên có thuộc tính công nghiệp mạnh mẽ. Năm 1952, công ty sản xuất chiếc ô tô đầu tiên và tên công ty được đổi thành "Kia Industries." Ý nghĩa của "Kia" cũng rất trực tiếp, có nghĩa là "châu Á đang trỗi dậy".
Thi Bằng Lái Xe Máy Phân Khối Lớn Hạng A2 Tại Đà Nẵng. Là công dân nước Việt nam, nếu là người nước ngoài phải có hộ chiếu và thẻ xanh (Tạm trú dài hạn). Có CMND hoặc Hộ Chiếu còn thời hạn. 18 tuổi trở lên. 8 ảnh 3×4 (Phông nền màu xanh dương đậm) Đủ điều
Đầu tiên, không thể thiếu chắc chắn là bằng lái xe máy tại Việt Nam. Tính từ lúc được cấp bằng lái xe Việt Nam đến lúc đổi bằng ở Nhật Bạn phải đủ từ 3 tháng thời gian ở Việt Nam. không cần tiếng Nhật gì đâu! 4.2 Gửi đến trung tâm JAF nơi bạn yêu cầu
. Xe đạp, xe máy, ôtô là những phương tiện giao thông thật sự cần thiết cho cuộc sống của chúng ta. Nó giúp cho sự di chuyển của chúng ta nhanh hơn, thuận tiện hơn, cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn. Vậy bạn đã biết xe đạp, xe máy, ôtô có những bộ phận nào chưa nhỉ? Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe đạp, xe máy, ôtô thông qua bài viết dưới đây nhé! STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 自行车 zìxíngchē xe đạp 2 电动车 diàndòng chē xe đạp điện, xe máy điện 3 电机 diàn jī động cơ 4 电池 diàn chí hộp ắc quy 5 充电器 chōng diàn qì bộ sạc 6 车铃 chē líng còi xe 7 仪表 yì biǎo đồng hồ đo tốc độ 8 电缆线 diàn lǎn xiàn dây cáp điện 9 防盗器 fáng dào qì thiết bị chống trộm 10 三孔充电线 sān kǒng chōng diàn qì dây sạc 3 giắc cắm 11 保险丝 bǎo xiǎn sī cầu chì 12 电池连接线 diàn chí lián jiē xiàn dây nối ắc quy 13 转把 zhuǎn bǎ tay lái 14 把套 bǎ tào tay nắm 15 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan trái phía trước 16 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan phải phía trước 17 车架 chē jià khung xe 18 主支架 zhǔ zhī jià chân trống đôi 19 侧支架 cè zhī jià chân trống đơn 20 后平叉 hòu píng chā gác ba ga 21 车把 chē bǎ ghi đông 22 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì giảm sóc giữa 23 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng tay phanh sau 24 前轮毂 qián lún gǔ vành xe 25 脚踏板 jiǎo tā bǎn đế để chân 26 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì đèn phản xạ 27 套锁 tào suǒ bộ khóa 28 座垫 zuò diàn yên xe 29 后视镜 hòu shì jìng kính chiếu hậu 30 尾牌 wěi pái biển xe 31 弹簧 tán huáng lò xo 32 说明书 shuō míng shū sách hướng dẫn 33 靠背支架 kào bèi zhī jià tựa lưng sau 34 右脚蹬 yòu jiǎo dèng bàn đạp phải 35 左脚蹬 zuǒ jiǎo dèng bàn đạp trái 36 外胎 wài tái lốp xe 37 汽嘴/气门嘴 qì zuǐ/qìmén zuǐ van xe 38 后座垫 hòu zuò diàn đệm sau 39 菜篮盖 cài lán gài giỏ xe 40 车链 chē liàn xích xe 41 内胎 nèitāi săm xe 42 车轂 chē gǔ vành xe 43 车轮 chēlún bánh xe 44 打气筒 dǎ qìtǒng cái bơm 45 牙盘 yá pán đĩa/líp 46 花鼓 huāgǔ may ơ 47 钢丝 gāngsī lan hoa Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 摩托车 mótuō chē xe máy 2 电机 diàn jī động cơ 3 电池 diàn chí hộp ắc quy 4 充电器 chōng diàn qì bộ sạc 5 喇叭 lǎ bā còi xe 6 转把 zhuǎn bǎ tay điều tốc 7 把套 bǎ tào tay nắm 8 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan trái phía trước 9 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan phải phía trước 10 车架 chē jià khung xe 11 主支架 zhǔ zhī jià chân trống đôi 12 侧支架 cè zhī jià chân trống đơn 13 后平叉 hòu píng chā gác ba ga 14 方向把 fāng xiàng bǎ ghi đông 15 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì giảm sóc giữa 16 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng tay phanh sau 17 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì đèn phản xạ 18 套锁 tào suǒ bộ khóa 19 座垫 zuò diàn yên xe 20 后视镜 hòu shì jìng kính chiếu hậu 21 尾牌 wěi pái biển xe 22 弹簧 tán huáng lò xo 23 靠背支架 kào bèi zhī jià tựa lưng sau 24 外胎 wài tái lốp xe 25 中心罩/ zhōng xīn zhào lồng xe 26 后座垫 hòu zuò diàn đệm sau 27 菜篮盖 cài lán gài giỏ xe Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của oto STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 仪表板 yíbiǎo bǎn bảng đồng hồ 2 方向盘 fāngxiàngpán vô lăng 3 汽车牌照 qìchē páizhào biển số ô tô 4 避震器 bì zhèn qì bộ giảm chấn 5 摇窗装置 yáo chuāng zhuāngzhì bộ nâng hạ cửa sổ 6 散热器 sànrè qì bộ tản nhiệt đầu máy ô tô 7 刮水器 guā shuǐ qì cần gạt nước 8 油门 yóumén chân ga 9 后座 hòu zuò chỗ ngồi phía sau xe 10 喇叭 lǎbā còi 11 点火开关 diǎnhuǒ kāiguān công tắc khóa điện 12 转向灯开关 zhuǎnxiàng dēng kāiguān công tắc đèn xi nhan 13 速度表 sùdù biǎo công tơ mét đo tốc độ 14 车门 chēmén cửa xe 15 安全带 ànquán dài dây an toàn 16 转向灯 zhuǎnxiàng dēng đèn xi nhan 17 侧灯 cè dēng đèn bên hông 18 反光灯 fǎnguāng dēng đèn phản quang 19 尾灯 wěidēng đèn sau, đèn hậu 20 前灯 qián dēng đèn trước 21 汽油表 qìyóu biǎo đồng hồ xăng 22 驾驶座位 jiàshǐ zuòwèi ghế lái 23 后视镜 hòu shì jìng gương chiếu hậu 24 制动器 zhìdòngqì hộp phanh 25 手制动器 shǒu zhìdòngqì hộp phanh tay 26 自动变速器 zìdòng biànsùqì hộp số tự động 27 侧镜 cè jìng kính chiếu hậu 28 轮胎 lúntāi lốp xe Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bộ phận xe đạp, xe máy, oto 下班的人潮,川流不息的路人,车水马龙的街道,风驰电掣的摩托车,谱成了一首紧张而刺激的惊愕交响乐。 xiàbān de réncháo, chuānliúbùxī de lùrén, chēshuǐmǎlóng de jiēdào, fēngchídiànchè de mótuō chē, pǔ chéngle yī shǒu jǐnzhāng ér cìjī de jīng’è jiāoxiǎngyuè. Giờ tan sở dòng người qua lại tấp nập, những con phố đông đúc, những chiếc xe máy phóng nhanh tạo nên một bản giao hưởng âm thanh đầy ồn ào và thú vị. 骑自行车有助于保护环境。 qí zìxíngchē yǒu zhù yú bǎohù huánjìng Sử dụng xe đạp giúp bảo vệ môi trường 我的摩托车轮胎坏了,我必须去修理。 wǒ de mótuō chē lúntāi huàile, wǒ bìxū qù xiūlǐ Lốp xe máy của tôi hỏng rồi, phải đi sửa thôi 无论您使用哪种交通工具 : 摩托车、自行车或汽车, 在参与交通时都必须确保安全。 wúlùn nín shǐyòng nǎ zhǒng jiāotōng gōngjù, mótuō chē, zìxíngchē huò qìchē, zài cānyù jiāotōng shí dōu bìxū quèbǎo ānquán. Dù bạn tham gia giao thông bằng phương tiện gì xe máy, xe đạp hay oto đều phải đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông Hội thoại tiếng Trung về chủ đề các bộ phận xe đạp, xe máy, oto A 好朋友,下个月我打算去买一辆自行车, 你可以陪我一起去吗? Hǎo péngyǒu, xià gè yuè wǒ dǎsuàn qù mǎi yī liàng zìxíngchē, nǐ kěyǐ péi wǒ yīqǐ qù ma? Bạn tốt của tớ, tớ định mua một chiếc xe đạp vào tháng tới, bạn có thể đi với tớ không? B 好的,下个月我有空,我陪你一起去买吧! hǎo de, xià gè yuè wǒ yǒu kòng, wǒ péi nǐ yīqǐ qù mǎi ba! Được chứ, tháng sau tớ rảnh, tớ sẽ cùng cậu đi mua. A 我觉得骑自行车又锻炼身体又助于环保, 我想选一辆自行车有质量好的。 wǒ juédé qí zìxíngchē yòu duànliàn shēntǐ yòu zhù yú huánbǎo, wǒ xiǎng xuǎn yī liàng zìxíngchē yǒu zhìliàng hǎo de. Tớ cảm thấy đi xe đạp vừa rèn luyện sức khỏe vừa tốt cho môi trường, tớ muốn chọn một chiếc xe đạp có chất lượng tốt. B 我同意, 到时候帮你选一辆好的。 wǒ tóngyì, dào shíhòu bāng nǐ xuǎn yī liàng hǎo de. Tớ đồng ý, lúc đó tớ sẽ giúp cậu chọn một cái tốt. Trên đây là Từ vựng về các bộ phận của xe đạp, xe máy, oto. THANHMAIHSK hy vọng rằng các bạn sẽ học được nhiều từ mới tiếng Trung và kỹ năng tiếng Trung ngày một tiến bộ nhé!
Việc gọi tên các phương tiện giao thông và tên đường khi tham gia giao thông là vô cùng hữu ích. Hãy thử tưởng tượng nếu bạn tham gia giao thông ở Trung Quốc mà chẳng biết gọi tên các phương tiện hay cách hỏi đường thì sẽ rắc rối thế nào? Vậy nên trong bài viết này Chinese xin gửi đến các bạn một số từ vựng tiếng Trung về Phương tiện giao thông và các đoạn hội thoại ngắn, tin chắc sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Trung đó. Xe máy, xe khách, xe tải container tiếng Trung là gì? và các phương tiện giao thông khác gọi tên như thế nào trong tiếng Trung. 1 自行车 Zìxíngchē Xe đạp 2 摩托车 Mótuō chē Xe máy 3 汽车 Qìchē Xe hơi 4 公共汽车 Gōnggòng qìchē Xe buýt 5 卡车 Kǎchē Xe tải 6 拖拉机 Tuōlājī Máy kéo 7 火车 Huǒchē Xe lửa 8 坦克 Tǎnkè Xe tăng 9 高速列车 Gāosù lièchē tàu cao tốc 10 船 Chuán Tàu thủy, thuyền 11 潜水艇 Qiánshuǐ tǐng Tàu ngầm 12 直升机 Zhí shēng jī Máy bay lên thẳng 13 飞机 Fēijī Máy bay 14 火箭 Huǒjiàn Tên lửa 12 消防车 xiāo fáng chē Xe cứu hoả 13 救护车 Jiù hù chē Xe cấp cứu 14 警车 Jǐngchē Xe công an 15 山地自行车 shāndì zìxíngchē xe đạp địa hình 16 地铁 dìtiě tàu điện ngầm 17 货运车 huò yùn chē xe chở hàng 18 滑板车 huábǎn chē xe tay ga 19 童车 tóngchē xe đẩy trẻ em 20 三轮车 sān lún chē xe ba bánh Để tăng khả năng giao tiếp chúng ta hãy luyện tập vài đoạn hội thoại cơ bản sau nhé 明天你去杭州出差吗?míngtiān nǐ qù hángzhōu chūchāi ma? Ngày mai anh đi Hàng Châu công tác à? 是啊,我坐上午七点的飞机。从市中心到飞机场多远?Shì a, wǒ zuò shàngwǔ qī diǎn de fēijī. Cóng shì zhōngxīn dào fēijī chǎng duō yuǎn? Đúng vậy, tôi đi máy bay lúc 7 giờ sáng. Từ trung tâm thành phố tới sân bay bao xa? 坐车大概半个小时而已。明天你走了,今晚我们一起吃饭吧。Zuòchē dàgài bàn gè xiǎoshí éryǐ. Míngtiān nǐ zǒuliǎo, jīn wǎn wǒmen yīqǐ chīfàn ba. Đi xe ô tô tầm nửa tiếng đồng hồ thôi. Ngày mai anh đi rồi, tối nay chúng ta cùng nhau ăn cơm nhé. 恩,你有摩托车吗?晚上我想绕着环剑湖兜风。Ēn, nǐ yǒu mótuō chē ma? Wǎnshàng wǒ xiǎng ràozhe huán jiàn hú dōufēng. Ừ, anh có xe máy không? Tối nay tôi muốn hóng gió quanh hồ Hoàn Kiếm. 骑摩托车好危险,还是我们坐电车去古街,还剑湖吧。Qí mótuō chē hǎo wéixiǎn, háishì wǒmen zuò diànchē qù gǔ jiē, hái jiàn hú ba. Đi xe máy rất nguy hiểm, hay là chúng ta đi xe điện tới Phố Cổ, hồ Hoàn Kiếm nhé. 好啊,在中国有三轮车,越南好像没有。Hǎo a, zài zhōngguó yǒu sānlúnchē, yuènán hǎoxiàng méiyǒu. Được thôi, ở Trung Quốc có xe ba bánh, Việt Nam hình như không có. 有啊但河内的三轮车跟中国不一样。Yǒu a dàn hénèi de sānlúnchē gēn zhōngguó bù yīyàng. Có mà, nhưng xe ba bánh ở Hà Nội không giống ở Trung Quốc. Xem video hội thoại và cách đọc các phương tiện Từ vựng về phương tiện và từ liên quan đến Giao thông 1 容器 Container Container 2 方向盘 fāng xiàng pán bánh xe 3 地下通道 dìxià tōng dào đường hầm qua đường 4 双向行车 shuāng xiàng xíng chē giao thông hai chiều 5 卡车 kǎ chē xe tải 6 三轮车 sān lún chē xe ba bánh 7 运输 yùn shū vận tải 8 有轨电车 yǒu guǐ diàn chē tàu điện 9 火车旅行 huǒ chē lǚxíng xu lịch bằng tàu hỏa 10 火车 huǒ chē xe lửa 11 交通标志 jiāo tōng biāo zhì biển báo giao thông 12 红绿灯 hóng lǜdēng đèn giao thông 13 交通阻塞 jiāo tōng zǔsè ùn tắc giao thông 14 交通 jiāo tōng giao thông 15 拖拉机 tuō lājī máy kéo 16 轨道 guǐ dào đường ray, đường xe điện 17 行车时间表 xíng chē shí jiān biǎo bảng giờ chạy tàu xe 18 车票 chē piào vé 19 出租车 chū zū chē xe taxi 20 地铁站 dìtiě zhàn ga tàu điện ngầm 21 童车 tóng chē xe đẩy trẻ em 22 路牌 lù pái biển chỉ đường 23 轮船 lún chuán tàu chạy hơi nước 24 车站 chē zhàn nhà ga , bến xe 25 限速 xiàn sù giới hạn tốc độ 26 速度 sù dù tốc độ 27 雪地车 xuě dì chē xe trượt tuyết có động cơ 28 雪橇 xuě qiāo xe trượt tuyết 29 电动踏板摩托车 diàn dòng tàbǎn mótuō chē xe máy điện 30 滑板车 huá bǎn chē xe tay ga 31 座位排 zuò wèi pái hàng ghế 32 环行交通 huán xíng jiāo tōng chỗ vòng qua bùng binh 33 道路 dào lù con đường 34 坡道 pō dào đường dốc thoải 35 铁路桥 tiě lù qiáo cầu đường sắt 36 铁路 tiě lù đường ray 37 螺旋桨飞机 luó xuán jiǎng fēijī cánh quạt máy bay 38 坑洞 kēng dòng ổ gà 39 飞机 fēi jī máy bay 40 行人 xíng rén người đi bộ 41 喷气式客机 pēnqì shì kèjī máy bay chở khách phản lực 42 乘客 chéng kè hành khách 43 停车计时器 tíng chē jìshí qì đồng hồ đậu xe 44 单行道 dān xíng dào đường một chiều 45 禁止吸烟 jìn zhǐ xī yān cấm hút thuốc 46 禁止超车区 jìn zhǐ chāo chē qū đoạn đường cấm xe vượt nhau 47 关口 guān kǒu cửa khẩu 48 山地自行车 shāndì zì xíng chē xe đạp địa hình 49 女摩托车驾驶员 nǚ mótuō chē jiàshǐ yuán người lái xe mô tô 50 摩托车头盔 mótuō chē tóukuī mũ bảo hiểm xe gắn máy 51 摩托车 mótuō chē xe gắn máy 52 摩托艇 mótuō tǐng xuồng máy 53 地铁 dì tiě tàu điện ngầm 54 地图 dì tú bản đồ 55 火车头 huǒ chē tóu đầu máy xe lửa 56 铁路道口 tiělù dào kǒu chỗ chắn tàu 57 左转弯 zuǒ zhuǎn wān chỗ ngoặt sang trái 58 女士自行车 nǚshì zìxíng chē xe đạp nữ 59 船屋 chuán wū nhà thuyền 60 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc 61 直升机 zhí shēng jī máy bay trực thăng 62 手刹车 shǒu shā chē phanh tay 63 汽油 qì yóu khí gas 64 货运车 huò yùn chē toa xe chở hàng 65 飞行 fēi xíng chuyến bay 66 消防车 xiāo fáng chē xe cứu hỏa 67 渡轮 dù lún phà 68 出口 chū kǒu lối ra 69 超重行李 chāo zhòng xínglǐ hành lý quá trọng lượng quy định 70 自动扶梯 zì dòng fútī cầu thang cuốn 71 入口 rù kǒu lối vào 72 紧急刹车 jǐnjí shā chē cú phanh khẩn cấp 73 出发 chū fā khởi hành 74 死胡同 sǐhú tòng đường cụt 75 曲线 qū xiàn đường cua 76 公路 gōng lù đường cái, quốc lộ 77 塞满 sāi mǎn sự tắc nghẽn 78 马车 mǎ chē xe ngựa 79 旅居车 lǚjū chē nhà lưu động 80 汽车 qì chē xe hơi 81 缆车 lǎn chē cáp treo 82 巴士 bā shì xe buýt khách 83 小船 xiǎo chuán thuyền 84 自行车 zì xíng chē xe đạp 85 道口杆 dào kǒu gān ba-ri-e chắn 86 事故 shì gù tai nạn ⇒ Xem thêm Học tiếng Trung Cơ bản Hỏi đường và Giao thông Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới. Back to top button
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ô tô Ô tô hay còn có tên gọi khác là xe hơi là 1 loại phương tiện giao thông chạy bằng bốn bánh. Tên gọi ô -tô là từ có nguồn gốc từ Pháp. Từ này được bắt nguồn từ auto và monilis. Ban đầu từ ngữ ngày được gọi chung chỉ các loại xe có thể tự di chuyển được. Sau đây, chúng ra cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu kĩ hơn về các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ô tô nhé. Phần 1 Từ vựng tiếng trung chuyên ngành ô tô 1 Bót lái 汽车动力转向器 qìchē dònglì zhuǎnxiàng qì 2 Bình khí nén 出气筒 chūqìtǒng 3 Đèn pha 前照灯 qián zhào dēng 4 Nắp trần 顶盖 dǐng gài 5 Ghế lái, đệm ghế lái 左右后挡泥板 zuǒyòu hòu dǎng ní bǎn 6 Gioăng kính chắn trước gió 汽车密封条 qìchē mìfēng tiáo 7 Bộ tản nhiệt 散热器带导风照 sànrè qì dài dǎo fēng zhào 8 Vô lăng 方向盘/转向盘 fāngxiàngpán/zhuǎnxiàng pán 9 Táp lô 仪表板本体 yíbiǎo bǎn běntǐ 10 Ca lăng 格棚 gé péng 11 Lỗ 孔子 kǒngzǐ 12 ống gió khử sương 除雾风管 chú wù fēng guǎn 13 Cần gài ben 取力器 qǔ lì qì 14 Công tắc tấm cánh ba liên 三连翘板开关 sān lián qiáo bǎn kāiguān 15 Trục các đăng 传动轴 chuándòng zhóu 16 Các đăng 前围下面罩 qián wéi xià miànzhào 17 Mặt nạ đen 前围上面罩 qián wéi shàng miànzhào 18 Vôn 伏 fú 19 Đèn soi biển số 牌照灯 páizhào dēng 20 Ray dẫn sau kính cửa phải 右车门玻璃下导轨 yòu chēmén bōlí xià dǎoguǐ 21 Mác 标徽 biāo huī 22 Chụp chắn bụi 防尖罩 fáng jiān zhào 23 Băng dính 布基胶带 bù jī jiāodài 24 Tay cẩu 起重摇杠 qǐ zhòng yáo gāng 25 Tua vít 4 cạnh 一字形起子 yī zìxíng qǐzi 26 Êcu may ơ 轮毂轴承螺母 lúngǔ zhóuchéng luómǔ 27 Bộ bảo vệ ốc xoắn 螺旋护罩 luóxuán hù zhào 28 Màng mỏng chắn nước 防水薄膜 fángshuǐ bómó 29 Nắp đế khuy nhựa 塑料堵盖 sùliào dǔ gài Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 30 Giá đỡ van chờ cảm quang 感裁阀支架 gǎn cái fá zhījià 31 Đệm vênh kiểu đĩa 碟形弹性垫圈 dié xíng tánxìng diànquān 32 Đinh vít đuôi nhỏ 尖尾螺钉 jiān wěi luódīng 33 Núm trượt kiểu thẳng 直/弯通式滑脂嘴 zhí/wān tōng shì huá zhī zuǐ 34 Đinh tán 轴芯聊钉 zhóu xīn liáo dīng 35 Êcu lục giác có rãnh 六角开槽螺母 liùjiǎo kāi cáo luómǔ 36 Nút ren côn lục giác 六角头推形螺塞 liùjiǎo tóu tuī xíng luó sāi 37 Còi xe 汽车音响 qìchē yīnxiǎng 38 Lốp xe 轮胎 lúntāi 39 Động cơ/ mô tơ 汽车发动机 qìchē fādòngjī 40 Động cơ diesen 柴油机 cháiyóujī 41 Động cơ ga dầu 汽油机 qìyóujī 42 Ghế lái 司机坐椅 sījī zuò yǐ 43 Tựa lưng 靠背 kàobèi 44 Đệm ngồi 座垫 zuò diàn 45 Giường ngủ 卧铺 wòpù 46 Đường ống gió 过渡风道 guòdù fēng dào 47 ống dẫn gió vào 进风管 jìn fēng guǎn 48 Tăng bua 制动鼓 zhì dòng gǔ 49 Cút nối 推端管接头 tuī duān guǎn jiētóu 50 Chốt chẻ 开口锁 kāikǒu suǒ 51 Quai nhê 卡箍 kǎ gū 52 Cút nối thẳng 直通接头 zhítōng jiētóu 53 Cút chuyển tiếp 过渡接头 guòdù jiētóu 54 Bu lông lục giác 六角螺栓 liùjiǎo luóshuān 55 Tuy ô gió vào 进风胶管 jìn fēng jiāoguǎn 56 Máy nén 空压机 kōng yā jī 57 Bản đệm 垫板 diàn bǎn 58 Tuy ô khí vào bộ giảm thanh 消声器进气管 xiāoshēngqì jìn qìguǎn 59 Giá đỡ gương hậu ngoài trái/phải左/右外后视镜支掌杆zuǒ/yòu wài hòu shì jìng zhī zhǎng gān 60 Giá đỡ 支架 zhījià 61 Bơm ben 助力器 zhùlì qì 62 Phanh 制动分泵 zhì dòng fēn bèng 63 Đồng hồ công tơ mét 里程表 lǐchéng biǎo 64 Bộ hơi động cơ 发动机气缸 fādòngjī qìgāng 65 Bầu trợ lực chân không 真空助力器 zhēnkōng zhùlì qì 66 Badoxoc cabin 驾驶室前保护杠 jiàshǐ shì qián bǎohù gāng 67 Dây phanh tay 手制动软轴线 shǒu zhì dòng ruǎn zhóuxiàn 68 Cần phanh tay 手刹架 shǒushā jià 69 Quạt gió nắp trần cabin 驾驶架天窗 jiàshǐ jià tiānchuāng 70 Bơm nước động cơ có trợ lực 发动机水泵 fādòngjī shuǐbèng 71 Máy bơm nước 水泵 shuǐbèng 72 Rơle đèn pha cốt 前照灯继电器 qián zhào dēng jìdiànqì 73 Loa đài và dây 收放机喇叭带连接线shōu fàng jī lǎbā dài liánjiē xiàn 74 Bộ năng hạ kính 车门玻璃升降器 chēmén bōlí shēngjiàng qì 75 Bóng đèn xinnhan 前转向灯灯泡 qián zhuǎnxiàng dēng dēngpào 76 Bóng đèn 灯泡 dēngpào 77 ống nước gió ấm 暖风水管 nuǎn fēngshuǐ guǎn 78 Tấm đậy nắp 顶盖 dǐng gài 79 Gương trần 内后视镜 nèi hòu shì jìng 80 Giàn lạnh 蒸发器 zhēngfā qì 81 Giàn nóng 冷凝器 lěngníng qì 82 Chốt cavét 楔形锁销 xiēxíng suǒ xiāo 83 Nắp đậy công tắc chuyển đổi còi hơi 气电喇叭传换开关堵盖qì diàn lǎbā huán huàn kāiguān dǔ gài 84 Giá đỡ liên kết 连接支架 liánjiē zhījià 85 Dây an toàn 安全带 ānquán dài 86 Bu lông hinh chữ U U 型螺拴 U xíng luó shuān 87 Trục các đăng giữa và thanh chống中间传动轴及支承zhōngjiān chuándòng zhóu jí zhīchéng 88 Bộ côn 离合器 líhéqì 89 Giá đỡ tuyô dầu sau bộ côn 离合器后油管支架 líhéqì hòu yóuguǎn zhījià 90 Hàn giá đỡ tấm chắn bùn sau phải右后挡泥板支架焊接yòu hòu dǎng ní bǎn zhījià hànjiē 91 Giá đỡ sau cabin phải/trái 右/左连接支架后悬置yòu/zuǒ liánjiē zhījià hòu xuán zhì 92 Thiết bị giảm thanh 消声器 xiāoshēngqì 93 Thanh kéo 拉杠 lā gāng 94 Núm trượt kiểu thẳng /cong 直/弯通式滑脂嘴 zhí/wān tōng shì huá zhī zuǐ 95 Bulong hinh chữ U U 型螺拴 U xíng luó shuān 96 Đệm 垫板 diàn bǎn 97 Thanh bảo vệ trước cabin 驾驶室前保护杠 jiàshǐ shì qián bǎohù gāng 98 Bu lông hình chữ U U 型螺拴 U xíng luó shuān 99 Bình giảm thanh 消声器 xiāoshēngqì 100 Bóng đèn xi nhan 前转向灯灯泡 qián zhuǎnxiàng dēng dēngpào 101 Kính chắn trước gió 汽车密封条 qìchē mìfēng tiáo 102 Động cơ diegen 柴油机 cháiyóujī Vừa đi làm vừa học tốt tiếng Trung, lại còn ứng dụng ngay vào công việc ? Tưởng không dễ mà dễ không tưởng khi có phương pháp thích hợp. Đáp án ngay TẠI ĐÂY Phần 2 từ vựng tiếng trung chuyên ngành ô tô /chēchǎng/ Bãi đỗ xe /gōnggòng qìchē tíngchē zhàn/ Bến đỗ xe buýt 3. 計程車站 /chūzū chē zhàn/ Bến xe taxi 4. 方向盤 /fāngxiàngpán/ Bánh lái, vô lăng 5. 汽車牌照 /qìchē páizhào/ Biển số ô tô 6. 散熱器 /sànrè qì/ Bộ tản nhiệt đầu máy ô tô 7. 刮水器 /guā shuǐ qì/ Cần gạt nước 8. 變速杆 /biànsù gǎn/ Cần số 9. 避震器 /bì zhèn qì/ Bộ giảm chấn 10. 油門 /yóumén/ Chân ga 11. 座位 /zuòwèi/ Chỗ ngồi 12. 喇叭 /lǎbā/ Còi 13. 速度表 /sùdù biǎo/ Công tơ mét đo tốc độ 14. 轉向燈開關 /zhuǎnxiàng dēng kāiguān/ Công tắc đèn xi nhan 15. 汽車出租公司 /qìchē chūzū gōngsī/ Công ty cho thuê ô tô 16. 車門 /chēmén/ Cửa xe 17. 安全帶 /ānquán dài/ Dây an toàn 18. 停車 /tíngchē/ Dừng xe 19. 轉向燈 /zhuǎnxiàng dēng/ Đèn báo rẽ, đèn xi nhan 20. 側燈 /cè dēng/ Đèn bên hông, đèn cạnh xe 21. 計程車頂燈 /chūzū chē dǐngdēng/ Đèn tín hiệu trên nóc xe taxi 22. 泛光燈 /fàn guāng dēng/ Đèn phản quang 23. 尾燈 /wěidēng/ Đèn sau, đèn hậu 24. 乘錯車 /chéng cuòchē/ Đi nhầm xe 25. 乘公車 /chéng gōngjiāo chē/ Đi xe buýt 26. 里程表 /lǐchéng biǎo/ Đồng hồ đo cây số 27. 汽油表 /qìyóu biǎo/ Đồng hồ xăng 28. 電車路軌 /diànchē lùguǐ/ Đường ray xe điện 29. 終點站 /zhōngdiǎn zhàn/ Ga cuối cùng 30. 乘客座位 /chéngkè zuòwèi/ Ghế hành khách 31. 駕駛座位 /jiàshǐ zuòwèi/ Ghế của tài xế, ghế lái 32. 車頂行李架, 頂篷行李架 /chē dǐng xínglǐ jià, dǐng péng xínglǐ jià/ Giá hành lý trên nóc xe 33. 減速 /jiǎnsù/ Giảm tốc độ 34. 交通擁擠時間 /jiāotōng yǒngjǐ shíjiān/ Giờ cao điểm 35. 後視鏡 /hòu shì jìng/ Gương chiếu hậu 36. 月票乘客 /yuèpiào chéngkè/ Hành khách đi vé tháng 37. 置物盒 /zhìwù hé/ Hộp đựng đồ trên xe 38. 制動器 /zhìdòngqì/ Hộp phanh 39. 站客 /zhàn kè/ Khách ở bến 40. 發動引擎 /fādòng yǐnqíng/ Khởi động động cơ 41. 底盤 /dǐpán/ Khung gầm ô tô 42. 擋風玻璃 /dǎng fēng bōlí/ Kính chắn gió 43. 側鏡 /cè jìng/ Kính chiếu hậu 44. 輪胎 /lúntāi/ Lốp xe 45. 備用輪胎 /bèiyòng lúntāi/ Lốp dự phòng 46. 自動計程器 /zìdòng jì chéng qì/ Máy đo chặng đường tự động, đồng hồ tính tiền /taxi/ 47. 自動計費器 /zìdòng jì fèi qì/ Máy tính phí tự động, đồng hồ tính tiền /taxi/ 48. 計程車服務業 /chūzū qìchē fúwù yè/ Ngành dịch vụ taxi 49. 放鬆手刹 /fàngsōng shǒushā/ Nhả phanh 50. 售票員 /shòupiàoyuán/ Nhân viên bán vé 51. 查票員 /chá piào yuán/ Nhân viên soát vé 52. 車頂 /chē dǐng/ Nóc xe 53. 下客處 /xià kè chù/ Nơi xuống xe 54. 刹車 /shāchē/ Phanh xe 55. 急刹車 /jí shāchē/ Phanh xe gấp, thắng gấp 56. 掉頭 /diàotóu/ Quay đầu 57. 暈車 /yùnchē/ Say xe 58. 門把 /mén bǎ/ Tay nắm cửa xe 59. 踩油門 /cǎi yóumén/ Tăng ga, lên ga 60. 加速 /jiāsù/ Tăng tốc 61. 熄火 /xīhuǒ/ Tắt máy Tên các hãng xe bằng tiếng Trung 劳斯莱斯 Rolls-royce rolls-royce tiếng Trung là gì 兰博基尼 Lamborghini Lamborghini tiếng Trung là gì 法拉利 Ferrari Ferrari tiếng Trung là gì 菲亚特 Fiat Fiat tiếng Trung là gì 雷克萨斯 Lexus Lexus tiếng Trung là gì 福特 Ford Ford tiếng Trung là gì 路虎 Land Rover Land Rover tiếng Trung là gì 马自达 : Mazda Mazda tiếng Trung là gì 雅阁 Accord Accord tiếng trung là gì 梅赛德斯奔驰 Mercedes – Benz Mercedes – Benz tiếng Trung là gì 阿库拉 Acura Acura tiếng Trung là gì 吉普 Jeep Jeep tiếng Trung là gì 大发 Daihatsu Daihatsu tiếng Trung là gì 奥迪 Audi Audi tiếng Trung là gì 保时捷 Porsche 宾利 Bentley Bentley tiếng Trung là gì Trong quá trình học tiếng Trung, có 4 vấn đề lớn nhất chúng ta thường gặp phải. Đó là phát âm, từ vựng, ngữ pháp và đọc dịch. Trong đó chắc hẳn rất nhiều bạn đã rất stress với NGỮ PHÁP tiếng Trung. Bởi việc nhồi nhét những lí thuyết khô khan này khiến chúng ta cảm thấy mệt mỏi và chán nản. Nhưng tất cả đều có thể giải quyết khi đã xuất hiện 1 bộ sách có thể xử lý vấn đề đau đầu này. Tham khảo ngay TẠI ĐÂY Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu Shop Tiki Shop Shopee Shop Lazada ? Hotline – ?️ Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. ?️Cơ sở 2 tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm giấy phép lái xe tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giấy phép lái xe trong tiếng Trung và cách phát âm giấy phép lái xe tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giấy phép lái xe tiếng Trung nghĩa là gì. 车照 《行车的执照; 检查车辆合格, 准许行驶的凭证。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ giấy phép lái xe hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung thành bộ tiếng Trung là gì? kiến trúc vật tiếng Trung là gì? Lincoln tiếng Trung là gì? lưu thông tiếng Trung là gì? thiết bị khử tách lưu huỳnh tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của giấy phép lái xe trong tiếng Trung 车照 《行车的执照; 检查车辆合格, 准许行驶的凭证。》 Đây là cách dùng giấy phép lái xe tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giấy phép lái xe tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 开车 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 开车 trong tiếng Trung và cách phát âm 开车 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 开车 tiếng Trung nghĩa là gì. 开车 âm Bắc Kinh 開車 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [kāichē]1. lái xe; chạy xe; lái; hướng; điều khiển xe。驾驶机动车。路滑开车要注意安全。đường trơn, lái xe nhớ chú ý an mở máy; phát động; khởi động。泛指开动机器。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 开车 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 十干 tiếng Trung là gì? 领悟 tiếng Trung là gì? 从井救人 tiếng Trung là gì? 隔离病房 tiếng Trung là gì? 包孕 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 开车 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 开车 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
lái xe máy tiếng trung là gì